Package anlavn.hash

Class BCrypt

java.lang.Object
anlavn.hash.BCrypt

public class BCrypt extends Object
Lớp BCrypt hỗ trợ băm mật khẩu Blowfish kiểu OpenBSD cho Java. Bcrypt là một hàm băm mật khẩu được thiết kế bởi Niels Provos và David Mazières, dựa trên mật mã Blowfish và được trình bày tại USENIX năm 1999.
  • Constructor Summary

    Constructors
    Constructor
    Description
     
  • Method Summary

    Modifier and Type
    Method
    Description
    static final boolean
    check(String strToCheck, String hashedCode)
    Sử dụng phương thức này để kiểm tra xem chuỗi gốc có khớp với chuỗi đã băm trước đó không.
    static final String
    encrypt(String strToEncrypt, String salt)
    Sử dụng phương thức này để mã hóa chuỗi gốc.
    static final String
    Sử dụng phương thức này để tạo muối để sử dụng cho phương thức BCrypt.Encrypt().
    static final String
    genSalt(int log_rounds)
    Sử dụng phương thức này để tạo muối để sử dụng cho phương thức BCrypt.Encrypt().
    static final String
    genSalt(int log_rounds, SecureRandom random)
    Sử dụng phương thức này để tạo muối để sử dụng cho phương thức BCrypt.Encrypt().

    Methods inherited from class java.lang.Object

    clone, equals, finalize, getClass, hashCode, notify, notifyAll, toString, wait, wait, wait
  • Constructor Details

    • BCrypt

      public BCrypt()
  • Method Details

    • encrypt

      public static final String encrypt(String strToEncrypt, String salt)
      Sử dụng phương thức này để mã hóa chuỗi gốc.
      Parameters:
      strToEncrypt - là chuỗi cần mã hóa.
      salt - muối để băm.
      Returns:
      mã băm BCrypt của chuỗi gốc.
      See Also:
    • check

      public static final boolean check(String strToCheck, String hashedCode)
      Sử dụng phương thức này để kiểm tra xem chuỗi gốc có khớp với chuỗi đã băm trước đó không.
      Parameters:
      strToCheck - là chuỗi gốc cần kiểm tra.
      hashedCode - là mã băm BCrypt của chuỗi gốc.
      Returns:
      true nếu strToCheck khớp với hashCode, ngược lại là false.
      See Also:
    • genSalt

      public static final String genSalt()
      Sử dụng phương thức này để tạo muối để sử dụng cho phương thức BCrypt.Encrypt().
      Returns:
      giá trị muối được mã hóa.
      See Also:
    • genSalt

      public static final String genSalt(int log_rounds)
      Sử dụng phương thức này để tạo muối để sử dụng cho phương thức BCrypt.Encrypt().
      Parameters:
      log_rounds - là Logarit2 của số vòng băm được áp dụng. Có giá trị từ 4 đến 30, mặc định là 10, giá trị càng lớn thì thời gian mã hóa càng lâu. Do đó, hệ số công việc tăng lên gấp 2log_rounds lần.
      Ví dụ: log_rounds = 12 => 212 = 4.096 lần lặp.
      Returns:
      giá trị muối được mã hóa.
      See Also:
    • genSalt

      public static final String genSalt(int log_rounds, SecureRandom random)
      Sử dụng phương thức này để tạo muối để sử dụng cho phương thức BCrypt.Encrypt().
      Parameters:
      log_rounds - là Logarit2 của số vòng băm được áp dụng. Có giá trị từ 4 đến 30, mặc định là 10, giá trị càng lớn thì thời gian mã hóa càng lâu. Do đó, hệ số công việc tăng lên gấp 2log_rounds lần.
      Ví dụ: log_rounds = 12 => 212 = 4.096 lần lặp.
      random - là một phiên bản của SecureRandom để sử dụng.
      Returns:
      giá trị muối được mã hóa.
      See Also: